Cho phương trình:
\(x^2-2x+m=0\)
a. CMR với mọi m thì phương trình đã cho không thể có 2 nghiệm cùng âm.
b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn: \(x_1-2x_2=5\)
cho phương trình:\(^{x^2-2x+3m=0}\) Tìm m để phương trình có hai nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(x_1^2x_2^2=x_1+x_2+7\)
Để phương trình có 2 nghiệm
\(\Delta'\ge0\Rightarrow\left(-1\right)^2-1.3m\ge0\Leftrightarrow1-3m\ge0\Leftrightarrow1\ge3m\Leftrightarrow\dfrac{1}{3}\ge m\)
Theo hệ thức Vi-et ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{-\left(-2\right)}{1}=2\\x_1x_2=\dfrac{3m}{1}=3m\end{matrix}\right.\)
Ta có:
\(x_1^2x_2^2=x_1+x_2+7\\ \Leftrightarrow x_1x_2.x_1x_2=x_1+x_2+7\\ \Rightarrow3m.3m=2+7\\ \Leftrightarrow9m^2-9=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-1\left(tm\right)\\m=1\left(ktm\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy m = -1
Cho phương trình \(x^2-2\left(m+1\right)x+m^2-m-6\)=0
a) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm cùng âm.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(x_1< -1< x_2\)
d Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt cùng lớn hơn 1.
a: Để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì \(\left(m^2-m-6\right)\cdot1< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(m-3\right)\left(m+2\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow-2< m< 3\)
a Tìm m để phương trình \(x^2-\left(2m+1\right)x+m^2+1=0\)
có hai nghiệm phân biệt trong đó nghiệm này
gấp đôi nghiệm kia
b Tìm m để phương trình \(x^2-2mx+m-3=0\) có hai nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(x_1+2x_2\) =1
c Tìm m để phương trình \(x^2-2mx+\left(m-1\right)^3=0\)
có hai nghiệm trong đó nghiệm này là bình
phương của nghiệm kia .
d Tìm m để phương trình \(2x^2-\left(m+1\right)x+m+3=0\) có hai nghiệm sao cho hiệu hai nghiệm bằng 1.
d: Ta có: \(\text{Δ}=\left(m+1\right)^2-4\cdot2\cdot\left(m+3\right)\)
\(=m^2+2m+1-8m-24\)
\(=m^2-6m-23\)
\(=m^2-6m+9-32\)
\(=\left(m-3\right)^2-32\)
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì \(\left(m-3\right)^2>32\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m-3>4\sqrt{2}\\m-3< -4\sqrt{2}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m>4\sqrt{2}+3\\m< -4\sqrt{2}+3\end{matrix}\right.\)
Áp dụng hệ thức Vi-et, ta được:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{m+1}{2}\\x_1x_2=\dfrac{m+3}{2}\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{m+1}{2}\\x_1-x_2=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x_1=\dfrac{m+3}{2}\\x_2=x_1-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{m+3}{4}\\x_2=\dfrac{m+3}{4}-\dfrac{4}{4}=\dfrac{m-1}{4}\end{matrix}\right.\)
Ta có: \(x_1x_2=\dfrac{m+3}{2}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{\left(m+3\right)\left(m-1\right)}{16}=\dfrac{m+3}{2}\)
\(\Leftrightarrow\left(m+3\right)\left(m-1\right)=8\left(m+3\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(m+3\right)\left(m-9\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-3\\m=9\end{matrix}\right.\)
Cho phương trình : \(x^2-2\left(m-1\right)x-3-m=0\) (1)
a, Chứng tỏ rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
b, Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(x_1^2+x_2^2\ge10\)
a: \(\Delta=\left(2m-2\right)^2-4\left(-m-3\right)\)
\(=4m^2-8m+4+4m+12\)
\(=4m^2-4m+16\)
\(=\left(2m-1\right)^2+15>0\)
Do đó: Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
b: Theo đề, ta có:
\(\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2>=10\)
\(\Leftrightarrow\left(2m-2\right)^2-2\left(-m-3\right)>=10\)
\(\Leftrightarrow4m^2-8m+4+2m+6-10>=0\)
\(\Leftrightarrow4m^2-6m>=0\)
=>m<=0 hoặc m>=3/2
cho phường trình:\(^{x^2-2mx+2m-4=0}\) (m là tham số). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt \(_{x_1,x_2}\) thỏa mãn \(x_1+2x_2=8\)
Lời giải:
Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì:
$\Delta'=m^2-(2m-4)=m^2-2m+4>0$
$\Leftrightarrow (m-1)^2+3>0$
$\Leftrightarrow m\in\mathbb{R}$
Áp dụng định lý Viet:
$x_1+x_2=2m$
$x_1x_2=2m-4$
Khi đó:
$x_1+2x_2=8$
$\Leftrightarrow 2m+x_2=8$
$\Leftrightarrow x_2=8-2m$
$\Leftrightarrow x_1=2m-x_2=2m-(8-2m)=4m-8$
$2m-4=x_1x_2=(4m-8)(8-2m)$
$\Leftrightarrow m-2=(2m-4)(8-2m)=2(m-2)(8-2m)$
$\Leftrightarrow (m-2)[2(8-2m)-1]=0$
$\Leftrightarrow (m-2)(15-4m)=0$
$\Leftrightarrow m=2$ hoặc $m=\frac{15}{4}$
Cho phương trình: \(x^2-\left(2m-3\right)x+m^2-3m=0\)
a) CMR phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm \(x_1,x_2\) thoả mãn \(1< x_1< x_2< 6\)
a) Xét pt \(x^2-\left(2m-3\right)x+m^2-3m=0\)
Ta có \(\Delta=\left[-\left(2m-3\right)^2\right]-4.1\left(m^2-3m\right)\)\(=4m^2-12m+9-4m^2+12m\)\(=9>0\)
Vậy pt đã cho luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
Câu b mình nhìn không rõ đề, bạn sửa lại nhé.
Cho phương trình \(x^2+mx-35=0\)
a.Tìm m để phương trình có 1 nghiệm = -5.Tìm nghiệm còn lại?
b.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(x_1^2+x_2^2=86\)
a, Thay x = -5 ta đc
\(25-5m-35=0\Leftrightarrow-5m-10=0\Leftrightarrow m=-2\)
Thay m = -2 ta đc \(x^2-2x-35=0\Leftrightarrow\left(x+5\right)\left(x-7\right)=0\Leftrightarrow x=-5;x=7\)
b, \(\Delta=m^2-4\left(-35\right)=m^2+4.35>0\)
Vậy pt trên luôn có 2 nghiệm pb
Ta có \(\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=86\Rightarrow m^2-2\left(-35\right)=86\)
\(\Leftrightarrow m^2=16\Leftrightarrow m=-4;m=4\)
a: Thay x=-5 vào pt, ta được:
25-5m-35=0
=>5m+10=0
hay m=-2
Theo đề, ta có: \(x_1x_2=-35\)
nên \(x_2=7\)
b: \(ac=-1\cdot35< 0\)
Do đó: Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Theo đề, ta có: \(\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=86\)
\(\Leftrightarrow m^2-2\cdot\left(-35\right)=86\)
hay \(m\in\left\{4;-4\right\}\)
cho phương trình :
\(x^2-mx-3=0\)
a.giải phương trình khi m = -2
b.tìm m để phương trình có 1 nghiệm là 3.Tìm nghiệm còn lại.
c.tìm m để phương trình có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn \(\left(x_1+5\right).\left(x_2+5\right)=2022\)
a, bạn tự làm
b, Thay x = 3 vào pt trên ta được
\(9-3m-3=0\Leftrightarrow6-3m=0\Leftrightarrow m=2\)
Thay m = 2 vào ta được \(x^2-2x-3=0\)
Ta có a - b + c = 1 + 2 - 3 = 0
vậy pt có 2 nghiệm x = -1 ; x = 3
c, \(\Delta=m^2-4\left(-3\right)=m^2+12>0\)
vậy pt luôn có 2 nghiệm pb
\(x_1x_2+5\left(x_1+x_2\right)-1997=0\)
\(\Rightarrow-3+5m-1997=0\Leftrightarrow5m-2000=0\Leftrightarrow m=400\)
cho pt: \(x^2+2x+m-3\)=0 (với m là tham số).Tìm m để phương trình có hai nghiệm \(x_1x_2\) thỏa mãn m(\(x_1^3+x_2^3\))+\(x_1^2x_2^2\)=9
Em đang cần gấp tại hơi nâng cao!
Δ=2^2-4(m-3)
=4-4m+12=16-4m
Để phương trình có hai nghiệm thì 16-4m>=0
=>m<=4
m(x1^3+x2^3)+(x1*x2)^2=9
=>m[(x1+x2)^3-3x1x2(x1+x2)]+(m-3)^2=9
=>m[(-2)^3-3(m-3)*(-2)]+(m-3)^2=9
=>m[-8+6(m-3)]+(m-3)^2=9
=>m^2-6m+9-9+m[-8+6m-18]=0
=>m^2-6m+m[6m-26]=0
=>m^2-6m+6m^2-26m=0
=>7m^2-32m=0
=>m=0(nhận) hoặc m=32/7(loại)
△ = 4-4m+12 = 16-4m
ptr có 2 ngh \(x_1;x_2\) ⇔△≥0 ⇔m≤4
Theo viet: \(x_1+x_2=-2;x_1x_2=m-3\)
Ta có\(m\left(x_1^3+x_2^3\right)+x_1^2x_2^2=9\\ \Leftrightarrow m\left(x_1+x_2\right)\left(x_1^2+x_2^2-x_1x_2\right)+x_1^2x_2^2=9\\ \Leftrightarrow m\left(-2\right)\left(x_1+x_2\right)^2-3x_1x_2m\left(-2\right)+\left(x_1x_2\right)^2=9\\ \Leftrightarrow-8m+6m\left(m-3\right)+\left(m-3\right)^2=9\\ \Leftrightarrow6m^2-18m-8m+m^2-6m+9=9\Leftrightarrow7m^2-32m=0\\ \)
⇔m=0(tm) hoặc m=32/7 (loại)
kl....
Cho phương trình \(x^2-2\left(m-1\right)x-2m=0\). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm \(x_1\), \(x_2\) thỏa mãn \(x_1^2+x_1-x_2=5-2m\).
\(\Delta'=\left(m-1\right)^2+2m=m^2+1>0;\forall m\)
\(\Rightarrow\) Pt luôn có 2 nghiệm pb với mọi m
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\left(m-1\right)\\x_1x_2=-2m\end{matrix}\right.\)
Cộng vế với vế: \(x_1x_2+x_1+x_2=-2\) (1)
\(x_1^2+x_1-x_2=5-2m\)
\(\Leftrightarrow x_1^2+x_1-x_2=5+x_1x_2\) (2)
Cộng vế với vế (1) và (2):
\(\Rightarrow x_1^2+2x_1=3\)
\(\Leftrightarrow x_1^2+2x_1-3=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x_1=1\Rightarrow x_2=-\dfrac{3}{2}\\x_1=-3\Rightarrow x_2=-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\) (thế \(x_1\) vào (1) để tính ra \(x_2\))
Thế vào \(x_1x_2=-2m\Rightarrow m=-\dfrac{x_1x_2}{2}\Rightarrow m=\pm\dfrac{3}{4}\)